Trang chủBIIB • NASDAQ
add
Biogen
149,89 $
Sau giờ giao dịch:(0,00%)0,00
149,89 $
Đóng cửa: 24 thg 10, 16:20:00 GMT-4 · USD · NASDAQ · Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Giá đóng cửa hôm trước
150,08 $
Mức chênh lệch một ngày
148,98 $ - 151,92 $
Phạm vi một năm
110,04 $ - 187,58 $
Giá trị vốn hóa thị trường
21,98 T USD
Số lượng trung bình
1,67 Tr
Tỷ số P/E
14,34
Tỷ lệ cổ tức
-
Sàn giao dịch chính
NASDAQ
Tin tức liên quan đến cổ phiếu
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
| (USD) | thg 6 2025info | Thay đổi trong năm qua |
|---|---|---|
Doanh thu | 2,65 T | 7,33% |
Chi phí hoạt động | 783,70 Tr | 12,02% |
Thu nhập ròng | 634,80 Tr | 8,77% |
Biên lợi nhuận ròng | 24,00 | 1,35% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | 5,47 | 3,60% |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 1,11 T | 14,61% |
Thuế suất hiệu dụng | 14,68% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
| (USD) | thg 6 2025info | Thay đổi trong năm qua |
|---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 2,76 T | 44,52% |
Tổng tài sản | 28,33 T | 5,69% |
Tổng nợ | 10,70 T | -2,00% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 17,63 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 146,61 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 1,25 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 8,12% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 9,57% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
| (USD) | thg 6 2025info | Thay đổi trong năm qua |
|---|---|---|
Thu nhập ròng | 634,80 Tr | 8,77% |
Tiền từ việc kinh doanh | 160,90 Tr | -74,29% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -57,00 Tr | -112,22% |
Tiền từ hoạt động tài chính | -11,70 Tr | 95,23% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | 160,50 Tr | -80,77% |
Dòng tiền tự do | 223,68 Tr | -83,73% |
Giới thiệu
Biogen Inc. is an American multinational biotechnology company based in Cambridge, Massachusetts, United States specializing in the treatment of neurological diseases. The company's primary products are dimethyl fumarate, diroximel fumarate, interferon beta-1a, peginterferon beta-1a, and natalizumab, all for the treatment of multiple sclerosis; nusinersen for the treatment of spinal muscular atrophy; omaveloxolone for the treatment of Friedreich's ataxia; tofersen for the treatment of ALS; and dimethyl fumarate for the treatment of severe plaque psoriasis. The company also produces 5 biosimilars and has collaborations with Genentech for several drugs.
The company is ranked 424th on the Fortune 500 and 845th on the Forbes Global 2000. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
1978
Trụ sở chính
Trang web
Nhân viên
7.605