Trang chủBKT • ASX
add
Black Rock Mining Ltd
Giá đóng cửa hôm trước
0,021 $
Mức chênh lệch một ngày
0,020 $ - 0,020 $
Phạm vi một năm
0,017 $ - 0,057 $
Giá trị vốn hóa thị trường
40,65 Tr AUD
Số lượng trung bình
5,75 Tr
Tỷ số P/E
-
Tỷ lệ cổ tức
-
Sàn giao dịch chính
ASX
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(AUD) | thg 6 2025info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 2,15 N | 4,27% |
Chi phí hoạt động | 1,99 Tr | -26,76% |
Thu nhập ròng | -1,84 Tr | 28,96% |
Biên lợi nhuận ròng | -85,75 N | 31,87% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | -1,96 Tr | 27,10% |
Thuế suất hiệu dụng | -0,06% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(AUD) | thg 6 2025info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 2,08 Tr | -77,17% |
Tổng tài sản | 59,42 Tr | -5,84% |
Tổng nợ | 3,09 Tr | -13,86% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 56,33 Tr | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 1,69 T | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 0,52 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | -8,38% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | -8,78% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(AUD) | thg 6 2025info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | -1,84 Tr | 28,96% |
Tiền từ việc kinh doanh | -1,96 Tr | 3,89% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -379,55 N | 51,44% |
Tiền từ hoạt động tài chính | 2,28 Tr | -51,94% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | -35,24 N | -101,82% |
Dòng tiền tự do | -1,66 Tr | 19,24% |
Giới thiệu
Black Rock Mining Ltd. BKT’s Mahenge Graphite Project located in Tanzania hosts a multi-generational graphite resource and is one of the largest JORC-compliant flake graphite resources globally, with 213m tonnes @ 7.8% TGC, and a reserve of 70m tonnes @ 8.5% TGC. The company's Chief Executive Officer is John de Vries.
Black Rock’s Enhanced Definitive Feasibility Study for the Project considers a four-stage construction schedule to deliver in full production 347,000 tonnes per annum of up to 99% LOI Ultra Purity flake graphite concentrate for 26 years.
The project has a number of distinct advantages, including:
Tier 1 scale;
First quartile costs due to hydro-dominated grid power;
Higher revenue profile with large flake distribution and purity; and
Backed by largest ex-china anode producer, POSCO.
All key Govt agreements and permits are in place, along with US$153m in debt approvals. The project is construction ready, subject to financing. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
2000
Trang web
Nhân viên
4