Trang chủBNGA • IDX
add
Bank Cimb Niaga Tbk PT
Giá đóng cửa hôm trước
1.730,00 Rp
Mức chênh lệch một ngày
1.725,00 Rp - 1.740,00 Rp
Phạm vi một năm
1.550,00 Rp - 2.020,00 Rp
Giá trị vốn hóa thị trường
42,94 NT IDR
Số lượng trung bình
10,68 Tr
Tỷ số P/E
6,28
Tỷ lệ cổ tức
8,98%
Sàn giao dịch chính
IDX
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(IDR) | thg 3 2025info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 4,43 NT | 3,04% |
Chi phí hoạt động | 2,27 NT | 5,19% |
Thu nhập ròng | 1,80 NT | 7,37% |
Biên lợi nhuận ròng | 40,78 | 4,19% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | — | — |
Thuế suất hiệu dụng | 17,80% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(IDR) | thg 3 2025info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 34,50 NT | 2,03% |
Tổng tài sản | 370,99 NT | 11,41% |
Tổng nợ | 315,43 NT | 12,01% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 55,56 NT | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 25,14 T | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 0,79 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 2,02% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | — | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(IDR) | thg 3 2025info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 1,80 NT | 7,37% |
Tiền từ việc kinh doanh | 8,59 NT | 161,01% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | 4,63 NT | 282,17% |
Tiền từ hoạt động tài chính | -4,97 NT | -143,51% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | 8,53 NT | 740,18% |
Dòng tiền tự do | — | — |
Giới thiệu
PT Bank CIMB Niaga Tbk is Indonesia's sixth largest bank by assets, established in 1955. CIMB Niaga, which is majority-owned by CIMB Group, is the largest payment bank in terms of transaction value under the Indonesian Central Securities Depository. With 11% of market share, CIMB Niaga is the third largest mortgage provider in Indonesia. Wikipedia
Ngày thành lập
26 thg 9, 1955
Trang web
Nhân viên
10.997