Trang chủM1SI34 • BVMF
add
Motorola Solutions
Giá đóng cửa hôm trước
517,40 R$
Mức chênh lệch một ngày
511,53 R$ - 517,40 R$
Phạm vi một năm
487,00 R$ - 723,40 R$
Giá trị vốn hóa thị trường
61,62 T USD
Số lượng trung bình
6,00
Tỷ số P/E
-
Tỷ lệ cổ tức
-
Tin tức liên quan đến cổ phiếu
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
| (USD) | thg 9 2025info | Thay đổi trong năm qua |
|---|---|---|
Doanh thu | 3,01 T | 7,85% |
Chi phí hoạt động | 757,00 Tr | 11,49% |
Thu nhập ròng | 562,00 Tr | 0,00% |
Biên lợi nhuận ròng | 18,68 | -7,25% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | 4,06 | 8,56% |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 914,00 Tr | 8,81% |
Thuế suất hiệu dụng | 22,21% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
| (USD) | thg 9 2025info | Thay đổi trong năm qua |
|---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 894,00 Tr | -36,32% |
Tổng tài sản | 18,80 T | 35,35% |
Tổng nợ | 16,46 T | 31,14% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 2,34 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 166,55 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 37,06 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 11,35% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 17,68% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
| (USD) | thg 9 2025info | Thay đổi trong năm qua |
|---|---|---|
Thu nhập ròng | 562,00 Tr | 0,00% |
Tiền từ việc kinh doanh | 798,00 Tr | 5,14% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -4,44 T | -1.472,70% |
Tiền từ hoạt động tài chính | 1,33 T | 371,49% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | -2,31 T | -10.152,17% |
Dòng tiền tự do | 486,00 Tr | -12,88% |
Giới thiệu
Motorola Solutions, Inc., is an American technology company that provides safety and security products and services. Headquartered in Chicago, Illinois, the company provides critical communications, video security, and command center technologies, used by public safety agencies and enterprises. It was formed in 2011 by the division of Motorola, Inc., and is its legal successor; the former company's mobile phone division was spun off as Motorola Mobility.
Motorola Solutions' offerings are grouped into three primary categories: critical communications land mobile radio devices and networks, command center technologies to connect voice, video and data feeds; and video security including devices, AI-powered analytics and management tools. The company also provides managed services and support through a global network of operations centers. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
25 thg 9, 1928
Trang web
Nhân viên
21.000